Từ điển Thiều Chửu
橧 - tăng/tằng
① Chất củi để ở. ||② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.

Từ điển Trần Văn Chánh
橧 - tăng
(văn) Chất củi để ở.

Từ điển Trần Văn Chánh
橧 - tằng
(văn) Chuồng heo (lợn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橧 - tăng
Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.